Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
Thì quá khứ đơn: là thì để mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ.
Mô tả:
Quá khứ------------------------Hiện tại---------------------Tương lai
Tình huống sử dụng------------------------------------------------------
Ngữ pháp:
[S + V2 ]
Các trạng từ chỉ thời gian (Adverbs of time): Yesterday , last year , last night, in 1998, in 18th century ....
Chức năng:
(Dùng khi hành động bắt đầu và kết thúc có thời gian xác định. )
Diễn tả 1 hành động đã kết thúc tại một thời điểm xác định hay 1 thời gian đặc biệt trong quá khứ.
Ví dụ: He broke up his love on December 25, 2007.
Xảy ra tại một thời kỳ (khoảng thờI gian ) xác định trong qúa khứ
Ví dụ: They fell in love with together in the Autumn 2007.
Diễn tả một chuỗi hành động
Ví dụ: Yesterday, he got up late. In addition, He forgot about his wallet and his house key at home. Therefore, he walked to school.
Diễn tả những hành động xảy ra đồng thời
Ex: He left the room as I entered it.
Diễn tả một thói quen trong quá khứ dùng với “used to” hoặc “would”
Ví dụ: When I was a child, I used to taking a shower twice a week.
Ví dụ: When I was a child, I would take a shower twice a week.
Diễn tả một sự thật trong quá khứ.
Ví dụ: Hàn Mạc Tử died of leprosy.
Hành động hoặc trạng thái có thể xảy ra một lần hoặc lặp đi lặp lại.
Ví dụ: She send many letters to her boy friend every day.
Các công thức khác:
Used to + Vbare = đã từng …
Ví dụ: When I was 14 years old, I used to swim 100 meter per a minute.
Be used to + V_ing/ Noun = quen vớI …
Ví dụ: He is used to chatting with his friends everyday.
Get used to + V_ing/ Noun = quen (dần ) vớI …
Ví dụ: He got used to his new life.
Be used for + V_ing = được dùng để …
Ví dụ: A knife is used for cutting (a food, vegetable, meat, … ) by cooker.
Be used to + Vbare = được dùng để …
Ví dụ: This is the knife which was used to kill this woman.
Use to = not … any more = no longer
Ex: He used to smoke 10 cigarette a day = He no longer smokes 10 cigarette a day = He does not smoke 10 cigarette anymore.
*Công thức chung:
-ACTIVE:
+Khẳng định: Subject+ Verb cột 2 hoặc Verb thêm ED + …..
+Phủ định : Subject + did not + verb cột 1 + …..(với các động từ thường)
Hoặc : Subject + verb + not +… (với các động tự đặc biệt như am/is.are,must,have to….)
+Nghi vấn : (Từ để hỏi) + DID + subject + verb cột 1 + …..?
Hoặc : (Từ để hỏi)+Verb + subject + ….(với các động tự đặc biệt như am/is.are,must,have to….)
-PASSIVE: cách chuyển đổi và sử dụng với các thì là giống nhau,chỉ khác phần động từ
….was/were + verb cột 3 hoặc verb thêm ED+….
*Với các câu nghi vấn,ở tất cả các thì đều có 2 dạng là câu hỏi có câu trả lời là yes hoặc no,và câu hỏi xin thông tin
Ví dụ : Are you crazy Bờm? _ Trả lời : Yes ,I am (hehe) < câu hỏi cho yes hoặc no,động từ hoặc trợ động từ đứng đầu câu
What are you doing?Where are you now?Who loves her?When did he go out? …. < các câu hỏi xin thông tin thì từ để hỏi sẽ đứng trước động từ hoặc trợ động từ
+Với WHO : lưu ý chia động từ theo đúng bản chất (ví dụ xác định xem câu trả lời chủ từ là số ít hay nhiều,thời điểm xảy ra để chia động từ cho đúng vì với who,sẽ không dùng các trợ động từ)
Ví dụ : Who stole that book? (Ai đã lấy cắp quyển sách) > hành động ở quá khứ
Who like pizza?(ai thích pizza?) > chủ từ của câu trả lời chắc chắn sẽ là số nhiều
Example :
a/She went to Paris last year(Cô ấy đã đi đến Paris năm ngóai)
She didn’t (did not) go to Paris last year
Did she go to Paris last year?
b/This book was bought yesterday(cuốn sách này được mua hôm qua)
This book was not bought yesterday
Was this book bought yester day?
-Thời quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ và đã chấm dứt,ko ảnh hưởng đến hiện tại.Thường có 1 số phó từ chỉ thời gian như:at that moment,last (thời gian),yesterday….
- 2.The Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
- 3.The Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- 4.The Present Perfect Continuous Tense (Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn)
- 5.Simple past(Thì quá khứ đơn)
- 6.The Past Perfect Tense (Thì Quá Khứ Hoàn Thành)
- 7.Past continuous(Thì quá khứ tiếp diễn)
- 9.Simple future(thì tương lai đơn)
- 8.The Past Perfect Continuous Tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- 10.The future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)
- 11.The future continuous tense (thì tương lai tiếp diễn)
- 12.the future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- 1.The Simple Present Tense(Thì Hiện Tại Đơn)