Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
Thì tương lai hoàn thành: Là thì mô tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong tương lai.
Mô tả:
----------------------------Hiện tại---------------------------------------Tương lai---------------------------------------------
---------------------------------------------------------X----------------------|------------------------------------------------
-------------------------------------------------------Thsd--------------------|-------------------------------------------------
Ngữ pháp:
{Chủ từ + Trợ động từ 1 + Trợ động từ 2 + Động từ chính}
{---------------WILL---------HAVE-----------V-ed/V3----}
-Cthức chung : S + will/shall +have + V cột 3 hoặc V_ED+…
-Dùng để diễn tả 1 hành động sẽ phải hòan tất vào 1 thời điểm xác định trong tương lai
-Các từ chỉ thời gian thường có dạng : by the end of….,by the time+sentence..
Ex: We will have accomplished the English grammar course by the end of next week
- Với câu khẳng định: Trợ động từ 1 là WILL, trợ động từ 2 luôn là HAVE cho tất cả các ngôi, động từ chính thêm hậu tố -ed nếu là động từ thường hay động từ ở cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc (Irregular verbs).
- Với câu phủ định: Thêm NOT vào trợ động từ 1 (WILL NOT ~ WON'T), trợ động từ 2 và động từ chính theo nguyên tắc đã nêu ở trên.
- Với câu nghi vấn: Mang trợ động từ 1 WILL ra phía trước chủ từ, trợ động từ 2 và động từ chính theo nguyên tắt kể trên.
Sau đây là ví dụ cho cả 3 trường hợp câu nêu trên:
d) Lưu ý: Thì tương lai hoàn thành được sử dụng trong trường hợp muốn nhấn mạnh một hành động diễn ra trước một hành động khác ở tương lai. Chẳng hạn: Xe bus sẽ rời bến lúc 7 giờ, Ic4ndo sẽ đến bến xe lúc 7 giờ 15. Vậy lúc Ic4ndo đến (trong tương lai), xe bus có thể đã đi rồi (trong tương lai).
vd1: You can call me at work at 8am. I will have arrived at the office by 8.
vd2: They will be tired when they arrive. They will not have slept for a long time.
- 2.The Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
- 3.The Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- 4.The Present Perfect Continuous Tense (Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn)
- 5.Simple past(Thì quá khứ đơn)
- 6.The Past Perfect Tense (Thì Quá Khứ Hoàn Thành)
- 7.Past continuous(Thì quá khứ tiếp diễn)
- 9.Simple future(thì tương lai đơn)
- 8.The Past Perfect Continuous Tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- 10.The future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)
- 11.The future continuous tense (thì tương lai tiếp diễn)
- 12.the future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- 1.The Simple Present Tense(Thì Hiện Tại Đơn)