Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
Thì tương lai tiếp diễn: Là thì mô tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm chính xác (đặc biệt) trong tương lai.
Mô tả:
-------------------------Hiện tại---------------------------Tương lai------------------------
-------------------------------------------------------------|-------->>--X------------------
--------------------------------------------------------------------------Thsd---------------
Ngữ pháp:
S + shall/will + be + V-ing
{ Chủ từ + Trợ động từ 1 + Trợ động từ 2 + Động từ chính }
{----------------WILL-------------BE---------------V-ing--------}
-:Công thức
·Xác định :Trợ động từ 1 là WILL ('LL), trợ động từ 2 luôn là BE, và động từ chính thêm hậu tố -ing.
S +will/shall + be + V_ING +…..
I shall/will be working, We shall/will be working, He/she/it will be working ...
·Phủ định :Thêm NOT vào sau trợ động từ 1 WILL (WILL NOT ~ WON"T), trợ động từ 2 luôn là BE và động từ chính thêm hậu tố -ing.
S + will/shall + not + be + V_ing….
I shall not/shan't be working, I will not/won't be working,We shall not/shan't be working, We will not/won't be working, He/she/it will not/won't be working ...
·Nghi vấn :Mang trợ động từ 1 WILL ra trước chủ từ, trợ động từ 2 luôn là BE và động từ chính thêm hậu tố -ing. Phía sau câu nghi vấn phải có dấu chấm hỏi "?".
(Từ để hỏi) + will/shall + S + be + V_ing…
Will you not be working?/Won't you be working?, Will they not beworking?/Won't they be working? ...
-Diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm xác định trong tương lai
Ex:At 8 AM tomorrow,I will be taking a test
-Diễn tả 2 hành động xảy ra song song xác định thời gian,1 ở hiện tại,1 ở tương lai
Ex: now,I’m watching tivi ,but by this time tomorrow,I will be attending the meeting at the office
-Dùng để dự đóan tương lai
Ex: Don’t phone now.They will be having dinner
-Dùng để diễn đạt 1 lời đề nghị lịch sự nhã nhặn muốn biết về kế họach của người khác
Ex:Will you be staying here in this evening?
- 2.The Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
- 3.The Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- 4.The Present Perfect Continuous Tense (Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn)
- 5.Simple past(Thì quá khứ đơn)
- 6.The Past Perfect Tense (Thì Quá Khứ Hoàn Thành)
- 7.Past continuous(Thì quá khứ tiếp diễn)
- 9.Simple future(thì tương lai đơn)
- 8.The Past Perfect Continuous Tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- 10.The future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)
- 11.The future continuous tense (thì tương lai tiếp diễn)
- 12.the future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- 1.The Simple Present Tense(Thì Hiện Tại Đơn)