Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:Là thì mô tả một hành động dài trước một thời điểm diễn ra trong tương lai.
Các từ, cụm từ thường đi kèm:
by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn , by + ngày/ giờ
Mô tả:
------------------------------Hiện tại--------------------------Tương lai-------------------------------
----------------------------------------------------------------------X----------------------------------
---------------------------------------------------|>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>|----------------
---------------------------------------------------| Tình huống sử dụng |-----------------
Ngữ pháp:
S + shall / will + have + been + V-ing + O
{ Chủ từ + Trợ động từ 1 + trợ động từ 2 + trợ động từ 3 + động từ chính }
{ ---------------WILL-------------HAVE-----------BEEN------------V-ing--------}
- Với câu khẳng định: Trợ động từ 1 luôn là WILL, trợ động từ 2 luôn là HAVE, trợ động từ 3 luôn là BEEN,động từ chính thêm hậu tố -ing.
Chủ ngữ + will + have + been + verb + ing
I, You, He, She, We, They will have been working for two hours by the time she arrives.
- Với câu phủ định: Thêm NOT vào sau trợ động từ 1 WILL (WILL NOT ~ WON'T), các trợ động từ 2, 3 và động từ chính giữ nguyên tắc đã nói trên.
Chủ ngữ + will + not + have + + been + verb + ing
I, You, He, She, We, They won't have been studying for long by the end of this class.
- Với câu nghi vấn: Mang trợ động từ 1 WILL ra trước chủ từ, các trợ động từ 2, 3 và động từ chính giữ nguyên tắc đã nói trên. Cuối câu nghi vấn phải có dấu chấm hỏi "?".
Từ để hỏi (thường là often 'How long') +will + chủ ngữ + have+ been + verb + ing
How long will he, she, you, we, they have been working by the time he arrives?
Sau đây là ví dụ cho các trường hợp câu đã nêu:
- 2.The Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
- 3.The Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- 4.The Present Perfect Continuous Tense (Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn)
- 5.Simple past(Thì quá khứ đơn)
- 6.The Past Perfect Tense (Thì Quá Khứ Hoàn Thành)
- 7.Past continuous(Thì quá khứ tiếp diễn)
- 9.Simple future(thì tương lai đơn)
- 8.The Past Perfect Continuous Tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- 10.The future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)
- 11.The future continuous tense (thì tương lai tiếp diễn)
- 12.the future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- 1.The Simple Present Tense(Thì Hiện Tại Đơn)