Tổng hợp các thì trong tiếng Anh

12.the future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:Là thì mô tả một hành động dài trước một thời điểm diễn ra trong tương lai.

Các từ, cụm từ thường đi kèm:

by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn , by + ngày/ giờ


 Mô tả:

------------------------------Hiện tại--------------------------Tương lai-------------------------------
----------------------------------------------------------------------X----------------------------------
---------------------------------------------------|>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>|----------------
---------------------------------------------------| Tình huống sử dụng |-----------------

Ngữ pháp:

S + shall / will + have + been + V-ing + O


{ Chủ từ + Trợ động từ 1 + trợ động từ 2 + trợ động từ 3 + động từ chính }
{ ---------------WILL-------------HAVE-----------BEEN------------V-ing--------}

- Với câu khẳng định: Trợ động từ 1 luôn là WILL, trợ động từ 2 luôn là HAVE, trợ động từ 3 luôn là BEEN,động từ chính thêm hậu tố -ing.

Chủ ngữ + will + have + been + verb + ing

I, You, He, She, We, They will have been working for two hours by the time she arrives.


- Với câu phủ định: Thêm NOT vào sau trợ động từ 1 WILL (WILL NOT ~ WON'T), các trợ động từ 2, 3 và động từ chính giữ nguyên tắc đã nói trên.

Chủ ngữ + will + not + have + + been + verb + ing

I, You, He, She, We, They won't have been studying for long by the end of this class.


- Với câu nghi vấn: Mang trợ động từ 1 WILL ra trước chủ từ, các trợ động từ 2, 3 và động từ chính giữ nguyên tắc đã nói trên. Cuối câu nghi vấn phải có dấu chấm hỏi "?".

Từ để hỏi (thường là often 'How long') +will + chủ ngữ + have+ been + verb + ing

How long will he, she, you, we, they have been working by the time he arrives?


Sau đây là ví dụ cho các trường hợp câu đã nêu:



Fri Apr 25 2025 09:32:01 GMT+0000 (UTC)
Copyright© 2023 Học Học Học.