Tổng hợp các thì trong tiếng Anh
Thì tương lai đơn:Là thì mô tả một hành động sắp diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai.
Mô tả
Quá khứ---------------------------Hiện tại-----------------------------------Tương lai------
-------------------------------------------------------------------------------------X-----------
-----------------------------------------------------------------------------------Thsd---------
Ngữ pháp:
{Chủ từ + Trợ động từ + động từ chính}
{-------------will--------------main-v--}
Công thức
+ACTIVE:
- Với câu khẳng định: Trợ động từ là WILL (viết tắt là 'LL) ứng với tất cả các ngôi, động từ chính là động từ nguyên mẫu.
S + will/shall + verb nguyên mẫu cột 1 + ….
- Với câu phủ định: thêm NOT sau trợ động từ WILL, được viết là WON'T (WILL NOT) cho tất cả các ngôi, động từ chính là động từ nguyên mẫu.
S + will/shall + not + V nguyên mẫu cột 1 + ….
- Với câu nghi vấn: đặt WILL ra trước chủ từ, động từ chính là động từ nguyên mẫu, phía cuối câu phải có dấu chấm hỏi "?"
(Từ để hỏi ) + will/shall + S + V nguyên mẫu cột 1 + ….
+PASSIVE: ……will/shall + be + V cột 3 + …..
-Thông thường,người ta dùng will cho tất cả chủ từ,giờ ít ai dùng shall ,còn shall chỉ dùng với các ngôi I, we trong một số trường hợp như sau:
· Đưa ra đề nghị một cách lịch sự:
Shall I take you coat?
· Dùng để mời người khác một cách lịch sự:
Shall we go out for lunch?
· Dùng để ngã giá trong khi mặc cả, mua bán:
Shall we say : $ 50
· Thường được dùng với 1 văn bản mang tính pháp qui buộc các bên phải thi hành điều khoản trong văn bản:
All the students shall be responsible for proper execution of the dorm rule.
Trong tiếng Anh bình dân , người ta thay shall = must ở dạng câu này. Nó dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai nhưng không xác định cụ thể. Thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on.
-Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ở 1 thời điểm nhất định trong tương lai nhưng chưa xác định cụ thể.Thường dùng với 1 số phó từ thời gian như : tomorrow,next + time,in (the)future,from now on…..
Ex: I will go to England next year
- 2.The Present Perfect Tense (Thì hiện tại hoàn thành)
- 3.The Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
- 4.The Present Perfect Continuous Tense (Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn)
- 5.Simple past(Thì quá khứ đơn)
- 6.The Past Perfect Tense (Thì Quá Khứ Hoàn Thành)
- 7.Past continuous(Thì quá khứ tiếp diễn)
- 9.Simple future(thì tương lai đơn)
- 8.The Past Perfect Continuous Tense (Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- 10.The future perfect tense (Thì tương lai hoàn thành)
- 11.The future continuous tense (thì tương lai tiếp diễn)
- 12.the future perfect continuous tense (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn)
- 1.The Simple Present Tense(Thì Hiện Tại Đơn)